Bản công bố chất lượng sản phẩm Thang máng cáp
MÁNG CÁP ĐIỆN CÔNG NGHIỆP, MÁNG CÁP ĐIỆN TRUNKING THƯƠNG HIỆU NAM PHƯƠNG TỰ HÀO LÀ THƯƠNG HIỆU TIÊU BIỂU CHO CÁC CÔNG TRÌNH CỦA CONTECCONS, UNICON, VINGROUP, HÒA PHÁT, SUNGROUP, SAMSUNG
BẢNG CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG SAI SỐ CHO PHÉP
Công ty TNHH TM XLĐ Nam Phương công bố tiêu chuẩn sai số trong sản xuất đối với các loại sản phẩm cụ thể như sau:
Dung sai chung trong gia công kim loại tấm được xem xét trên 2 khía cạnh.
Bảng dung sai dựa theo tiêu chuẩn nhật bản JIS hoặc TCVN 7294-1:2003 | ||||||||||
Cấp dung sai | Sai số cho phép đối với phạm vi kích thước theo từng loại chiều dài như sau (đơn vị là mm) | |||||||||
Ký hiệu | Mô tả loại sai số | 0.5-3 | 3 đến 6 | 7 đến 30 | 30 - 120 | 120 - 400 | 400-1000 | 1000-2000 | 2000-4000 | Ghi chú |
F | sai tinh | ±0.05 | ±0.1 | ±0.15 | ±0.2 | ±0.3 | ±0.5 | ±1 | Cắt laser | |
M | sai trung bình | ±0.1 | ±0.1 | ±0.2 | ±0.3 | ±0.5 | ±0.8 | ±1.2 | ±2 | Chấn tủ lắp ghép |
C | sai thô | ±0.2 | ±0.3 | ±0.5 | ±0.8 | ±1.2 | ±2 | ±3 | ±4 | Chấn tủ hàn |
V | sai rất thô | ±0.5 | ±1 | ±1.5 | ±2.5 | ±4 | ±6 | ±8 |
Bảng dung sai dựa theo tiêu chuẩn nhật bản JIS hoặc TCVN 7294-1:2003 | ||||||
Cấp dung sai | Sai số cho phép đối với phạm vi kích thước theo từng loại chiều dài như sau (đơn vị là mm) | |||||
Ký hiệu | Mô tả loại sai số | 0-10 | 11-50 | 51-120 | 121-400 | Trên 400 |
F | sai tinh | ±1 độ | ±0.5 độ | ±0 độ 20’ | ±0 độ 10’ | ±0 độ 5’ |
M | sai trung bình | ±1 độ | ±0.5 độ | ±0 độ 20’ | ±0 độ 10’ | ±0 độ 5’ |
C | sai thô | ±1 độ 30’ | ±1 độ | ±0 độ 30’ | ±0 độ 15’ | ±0 độ 10’ |
V | sai rất thô | ±3 độ | ±2 độ | ±1 độ | ±0 độ 30’ | ±0 độ 20’ |
Ø Cấp dung sai F:
o dùng cho các sản phẩm cắt laser chính xác cao
Ø Cấp dung sai trung bình M:
o Được dùng cho các đường cắt chấn gấp cho hồi tủ, khung tủ, các chi tiết gia cố lắp ghép dùng cho các loại tủ lắp ghép, các vị trí trực quan dễ quan sát, dễ thấy khi lắp đặt
o Được dùng cho các đường cắt, chấn gấp cho các cánh tủ, hèm tủ, hồi tủ ghép bằng phương pháp hàn
o Sai số này áp dụng cho các vị trí lắp giáp tủ điện, khe hở cho phép.
o Áp dụng cho các vị trí giáp nối giữa các bộ phận lắp rời như đế tủ với thân tủ, thân tủ với nóc tủ.
o Kích thướng hoàn thiện khi hàn liên kết của tủ, sai số giữa các bộ phận lắp ghép
Ø Cấp dung sai thô C:
o Được áp dụng cho các chi tiết lắp ghép rời, lắp ghép bên trong như tấm thiết bị, thanh thiêu chuẩn, thanh gá
o Cánh tủ bên trong khi lắp ghép,
Ø Cấp dung sai rất thô D:
o Được áp dụng cho các sản phẩm tho như Máng cáp, tủ PCCC, tủ chợ, khung giá đỡ, các loại sản phẩm không đòi hỏi mỹ thuật, sản phẩm có kích thước lớn
o Áp dụng cho gia công đồng thanh cái
o Dung sai chiều dày đối với thép tấm cuộn và thép tấm cắt dựa theo Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2363:1978 về Thép tấm mỏng cán nóng, cán nguội - Cỡ, thông số, kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành.
o Dựa theo tiêu chí này, bộ phận mua hàng, bộ phận xuất kho sản xuất, bộ phận bán hàng thực hiện mua hàng và xuất kho sản xuất.
Độ dày thép tấm (đơn vị mm) |
Sai lệch độ dày thép tấm cho phép | |||
Độ chính xác cao F |
Độ chính xác tương đối cao M |
Độ chính xác thường C |
||
Tấm chất lượng cán nguội | Thép tấm chất lượng, thép tấm thường | |||
Cán nóng, cán nguội | Cán nóng | |||
Tất cả các chiều rộng | Chiều rộng ≤ 1000 | Chiều rộng > 1000 | ||
0,2 - 0,4 | ± 0,03 | ± 0,04 | ± 0,06 | ± 0,06 |
0,45 - 0,5 | ± 0,04 | ± 0,05 | ± 0,07 | ± 0,07 |
0,55 - 0,6 | ± 0,05 | ± 0,06 | ± 0,08 | ± 0,08 |
0,7 - 0,75 | ± 0,06 | ± 0,07 | ± 0,09 | ± 0,09 |
0,8 - 0,9 | ± 0,06 | ± 0,08 | ±0,10 | ± 0,10 |
1,0 - 1,1 | ± 0,07 | ± 0,09 | ± 0,12 | ± 0,12 |
1,2 | ± 0,09 | ± 0,11 | ± 0,13 | ± 0,13 |
1,4 | ± 0,10 | ± 0,12 | ± 0,15 | ± 0,15 |
1,5 | ± 0,11 | ± 0,12 | ± 0,15 | ± 0,15 |
1,6 - 1,8 | ± 0,12 | ± 0,14 | ± 0,16 | ± 0,16 |
2,0 | ± 0,13 | ± 0,15 | + 0,15... | ± 0,18 |
2,2 | ± 0,14 | ± 0,16 | + 0,15 và - 0,19 | ± 0,10 |
2,5 | ± 0,15 | ± 0,17 | + 0,16 và - 0,20 | ± 0,20 |
2,8 - 3,0 | ± 0,16 | ± 0,18 | + 0,17 và - 0,22 | ± 0,22 |
3,2 - 3,5 | ± 0,18 | ± 0,20 | + 0,18 và - 0,25 | ± 0,25 |
3,8 | ± 0,20 | ± 0,22 | + 0,20 và - 0,30 | ± 0,30 |